×
Tip: Search for English results only. You can specify your search language in Preferences
1. (Danh) Thần đất. ◎Như: “thần kì” 神祇 thần đất. 2. (Động) Làm cho yên lòng. ◇Thi Kinh 詩 經: “Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã” 壹者之來, 俾我祇也 (Tiểu nhã ...
Có 46 kết quả: · vợ cả. Từ điển trích dẫn · 1. (Danh) Vợ. 2. Một âm là “thế”. (Động) Gả con gái. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi” 孔子以其兄 ...
◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo văn báo đại kinh viết: Duyện Châu hữu thất, sử ngô vô gia khả quy hĩ, bất khả bất cức đồ chi” 操聞報大驚曰: 兗州有失, 使吾 ...
In the Sinosphere, qi is traditionally believed to be a vital force part of all living entities. Literally meaning 'vapor', 'air', or 'breath', the word qi ...
Xem 期 [qi]. ki. phồn & giản thể. Từ điển trích dẫn. 1. (Động) Ước hẹn, hẹn. ◎Như: “bất kì nhi ngộ” 不期而遇 không hẹn mà gặp. 2. (Động) Trông chờ, mong mỏi ...
1. (Danh) Cành. § Thông “chi” 枝. 2. (Danh) Tránh, nhánh, bộ phận. ◎Như: “bàng chi” 旁支 nhánh phụ, “phân chi” 分支 phân nhánh. 3. (Danh) Chân tay. § Thông “ ...
Missing: Qi | Show results with:Qi
Rating (15)
Chi, thứ: 長支 (trưởng chi), 支子 (con thứ),... · Tránh, nhánh: 支流 (dòng tránh). · Giữ, cầm, cố sức ứng phó: 支持 (chi trì). · Tính: 度支 (tính toán). · Khoản chi ...
Chữ Nôm sửa · 栀: chi · 脂: chi, chỉ · 祗: chi, kỳ · 氏: chi, thị · 氐: chi, đê, để · 梔: chi · 搘: chi · 芝: chi ...
qī ㄑㄧ, qí ㄑㄧˊ. Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ゴ (go) Âm Hàn: 기. Âm Quảng ... Xem 期 [qi]. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng. Như chữ Ki 期. kỳ. phồn thể. Từ điển phổ ...